Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
禽獸 cầm thú
1
/1
禽獸
cầm thú
Từ điển trích dẫn
1. Chim muông. Chỉ chung loài vật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài vật ( loài cá cánh, loài bốn chân ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參
(
Đỗ Phủ
)
•
Đại Phù Phong chủ nhân đáp - 代扶風主人答
(
Vương Xương Linh
)
•
Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Đông thú hành - 冬狩行
(
Đỗ Phủ
)
•
Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李)
(
Đỗ Phủ
)
•
Minh Đạo gia huấn - 明道家訓
(
Trình Hạo
)
•
Thạch cổ ca - 石鼓歌
(
Hàn Dũ
)
•
Thái Sơn Lương Phủ hành - 泰山梁甫行
(
Tào Thực
)
Bình luận
0